nhớ lại cách dùng thì một cách ngắn gọn đầy đủ nhất!

Hôm nay mình giới thiệu cho các bạn cách dùng thì trong tiếng anh dúp các bạn nhớ nó một cách ngắn gọn và xúc tích nhất.
Cách dùng thì trong tiếng anh.
Thì
Hiện tại
Quá khứ
Tương lai
Đơn
Diễn tả một chân lý một sự thật hiển nhiên.
Diễn tả một thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.

Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ, chấm dứt rồi và có thời gian xác định.
Diễn tả một hành dộng diễn ra suốt trọng một quáng thời gian trong quá  khứ nhưng nay đã chấm dứt.
Diến tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
Dùng để diễn đạt ý kiến, đưa ra 1 lời hứa, hoạc 1 quyết định tức thì.


Tiếp diễn
Diễn tả một hành động hay sự việc , đang diễn ra ngay núc nói.
Diễn tả một hanh động , sự việc đang diễn ra nhưng không nhát thiết phải diễn ra núc nói
Diễn tả hành động sảy ra ở tương lai gần, như săp xếp kế hoạch đã định.
Hành động xảy ra và kéo dài một thời gian trong quá khứ.
Hành động đang xảy ra vào một thời điểm trong quá khứ.
Hành động xảy ra ở quá khứ nhưng có hành động khác sen vào . hành động nào dài hơn dùng past continue ngắn hơn simplepast.
Diễn tả một hành động sẽ diễn ra và kéo dài suốt một khoảng thời gian ở tương lai.
Diễn tả một hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm trong tương lai.
Hoàn thành
Diễn tả hành động sự việc vừa mới sảy ra.
Diễn tả hành động được lặp đi lặp lại nhiều lần ở quá khứ và còn có thể lặp lại ở hiện tại và tương lai.
Diễn tả hành động sảy ra trong quá khứ khi người nói không biết rõ hoạch không muốn đề cạp đến thời gian.
Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả vẫn còn ở hiện tại .
Diễn tả một hành động quá khứ xảy ra trước một thời gian quá khứ hoặc trước một hành động quá khứ khác

Diễn tả một hành động sẽ hoàn tất trước 1 thời điểm trong tương lai
Hoàn thành tiếp diễn
Diễn tả một hành động hoạc 1 sự việc bắt đầu trong quá khứ và kéo dài lien tục đến hiện tại
Diễn tả hành động vừa mới kết thúc và có kết quả ở hiện tại.
Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ đã xảy ra và kéo dài lien tục cho đến khi hành động quá khứ thứ 2 xảy ra, thường khoảng thời gian được nêu rõ trong câu.
Diễn tả hành động bắt đầu từ quá khứ và kéo dài liên tục đến 1 thời điểm nào đó trong tương lai.

Chú ý:
không dùng các thì tiếp diễn với các động từ chỉ nhận thức chi giác
không dùng thì tương lại trong các mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian.


Share on Google Plus

About Unknown

This is a short description in the author block about the author. You edit it by entering text in the "Biographical Info" field in the user admin panel.
    Blogger Comment
    Facebook Comment

1 comments: